Đặc điểm nổi bật của bộ giải nhiệt dầu Oil Cooler Funke
FUNKE là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu và sản xuất các bộ trao đổi nhiệt. Phạm vi sản phẩm do Funke phân phối rất rộng, trong đó bao gồm thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm, thiết bị trao đổi nhiệt dạng tấm hàn kín, dạng vỏ và ống, bộ làm mát dầu oil cooler Funke, bộ làm mát không khí. Có thể nói, Funke thuộc số ít những tập đoàn cung cấp giải pháp trao đổi nhiệt tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp và bao phủ hầu hết mọi lĩnh vực. Hãng luôn xem khách hàng là trung tâm và đáp ứng hoàn hảo những tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm cao nhất.Bộ làm mát dầu Funke chính là bộ trao đổi nhiệt dạng tấm hàn. Thiết bị bao gồm những tấm trao đổi nhiệt làm từ thép không gỉ có bề mặt dạng sóng. Từng tấm được lắp theo góc 180 độ với nhau. Tuỳ vào yêu cầu của ứng dụng mà nhà sản xuất sẽ hàn chân không bằng đồng hoặc niken.
Phân loại bộ làm mát dầu Funke
Phân loại bộ giải nhiệt dầu Funke
Funke mang đến cho thị trường 4 dòng oil cooler bao gồm GPL/GPLK, NPL, GPLS và TPL. Trong đó, dòng TPL là thiết bị được phát triển để phục vụ chủ yếu cho ngành công nghiệp, nhu cầu kỹ thuật cơ khí. Chẳng hạn như làm mát dầu thuỷ lực, giải nhiệt dầu động cơ,…Bộ giải nhiệt dầu Funke TPL có thể tích khe hở dòng chảy lớn hơn 80% so với bộ làm mát dầu dạng tấm gioăng. Thiết kế đa dạng của thiết bị cho phép điều chỉnh để phù hợp với từng ứng dụng. Nhờ hiệu suất cao, kích thước nhỏ gọn nên Oil Cooler Funke TPL được nhiều chủ đầu tư lựa chọn.
Loại | Áp suất hoạt động tối đa (bar) | Áp suất hoạt động tối đa (bar) thiết kế đặc biệt |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | Công suất | Vật liệu tấm | Vật liệu hàn |
---|---|---|---|---|---|---|
GPL / GPLK | 30 / ngoại trừ GPLK 80: 16 bar | 45 | 200 / 150 | 2.0 đến 6000 Kw | Thép không gỉ 1.4401 / AISI 316 | Đồng |
TPL | 30 | 200 | ||||
GPLS | 30 | 200 | ||||
NPL / NPLK | 16 / 10 | 27 | 200 / 150 | Niken |
Thông số kỹ thuật bộ giải nhiệt dầu Funke
Thông số kỹ thuật chung:- Diện tích trao đổi nhiệt trên mỗi tấm: 0,035 - 0,286 m²
- Áp suất hoạt động tối đa: 36 bar
- Nhiệt độ hoạt động tối đa: + 200 ° C
- Vật liệu tấm: 1.4404 (AISI 316 L)
- Hàn: đồng 99,9% (TPL)
- Hàn: thép không gỉ 100% (TPLB)
Model | Kích thước | Lưu lượng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật liệu hàn | Tổng thể | Mức kết nối tiêu chuẩn | Số tấm tối đa | Trọng lượng (kg) |
Lưu lượng/channel | |||||
Đồng | Niken | A (mm) |
B (mm) |
E (mm) |
C (mm) |
D (mm) |
||||
GPL 2 | NPL 2 | 230 | 89 | 12+2,3xN | 182 | 43 | G 3/4“ | 50 | 0,06xN+1,1 | 0,03 |
GPL 3 | NPL 3 | 325 | 89 | 12+2,3xN | 279 | 43 | G 3/4“ | 50 | 0,08xN+1,3 | 0,045 |
GPL 4 | NPL 4 | 171 | 124 | 12+2,3xN | 120 | 73 | G 1“ | 100 | 0,06xN+1,2 | 0,03 |
GPL 5 | NPL 5 | 332 | 124 | 12+2,3xN | 281 | 73 | G 1“ | 100 | 0,12xN+1,6 | 0,065 |
GPL 6 | NPL 6 | 529 | 124 | 12+2,3xN | 478 | 73 | G 1“ | 100 | 0,24xN+2,0 | 0,1 |
GPL 7 | NPL 7 | 529 | 269 | 14+2,4xN | 460 | 200 | G 2“ | 150 | 0,60xN+5,5 | 0,23 |
GPL 8 | 529 | 269 | 14+2,4xN | 421 | 161 | G 2 1/2“ | 260 | 0,54xN+10 | 0,22 | |
GPL 9 | 798 | 269 | 14+2,4xN | 690 | 161 | G 2 1/2“ | 260 | 08xN+11,5 | 0,4 | |
GPL 10 | 870 | 383 | 23+2,4xN | 723 | 237 | DN 100 | 360 | 1,25xN+39,5 | 0,6 | |
GPLK 10 | 206 | 73 | 8+2,27x(N-1) | 172 | 42 | G 1/2“ | 60 | 0,81+0,04x(N-1) | 0,025 | |
GPLK 20 | 194 | 80 | 10+2,25xN | 154 | 40 | G 3/4“ | 60 | 0,8+0,05xN | 0,025 | |
GPLK 30 | 311 | 73 | 10+2,3xN | 278 | 40 | G 3/4“ | 60 | 0,84+0,07xN | 0,04 | |
GPLK 35 | 466 | 74 | 10+2,3xN | 432 | 40 | G 3/4“ | 60 | 1,37+0,113xN | 0,063 | |
GPLK 40 | 306 | 106 | 10+2,4xN | 250 | 50 | G 1“ | 100 | 1,5+0,135xN | 0,055 | |
GPLK 50 | 304 | 124 | 10+2,4xN | 250 | 70 | G 1“ | 100 | 1,6+0,15xN | 0,065 | |
GPLK 55 | 522 | 106 | 10+2,4xN | 466 | 50 | G 1“ | 120 | 3,1+0,22xN | 0,095 | |
GPLK 60 | 504 | 124 | 10+2,4xN | 444 | 64 | G 1“ | 120 | 3,5+0,24xN | 0,107 | |
GPLK 70 | 528 | 245 | 11, 5+2,4xN | 456 | 174 | G 2“ | 160 | 7,2+0,52xN | 0,232 | |
GPLK 80 | 527 | 246 | 11+2,85xN | 430 | 148 | G 2 1/2“ | 140 | 8,5+0,49xN | 0,289 |
Bảng thông số kỹ thuật TPL
Model | Kích thước | Lưu lượng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật liệu đồng | Số tấm tối đa | Tổng thể | Mức kết nối tiêu chuẩn | Lưu lượng thể tích (m3/h) |
Trọng lượng (kg) |
Lưu lượng/ channel | ||||
A (mm) |
B (mm) |
E (mm) |
C (mm) |
D (mm) |
||||||
TPL 00-K | 60 | 274 | 111 | 6+4xN | 213 | 50 | G 1“ | 13 | 1,7+0,23xN | 0,098 |
TPL 00-L | 60 | 439 | 111 | 6+4xN | 378 | 50 | G 1“ | 13 | 2,4+0,40xN | 0,134 |
TPL 01-K | 90 | 383 | 168 | 6+4xN | 309 | 43 | G 1 1/2“ | 45 | 2,9+0,48xN | 0,206 |
TPL 01-L | 90 | 631 | 168 | 6+4xN | 557 | 73 | G 1 1/2“ | 45 | 4,8+0,87xN | 0,321 |
TPL 02-K | 120 | 488 | 225 | 6+4xN | 403 | 73 | G 2“ | 70 | 5,0+0,83xN | 0,351 |
TPL 02-L | 120 | 818 | 225 | 6+4xN | 733 | 73 | G 2“ | 70 | 8,3+1,50xN | 0,574 |
N: Số lượng tấm trao đổi nhiệt
Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn là đối tác chính thức chuyên phân phối Water Oil Cooler Funke chính hãng Đức tại thị trường Việt Nam. Bộ làm mát dầu Funker dạng tấm hàn kín có kích thước gọn gàng, hoạt động tốt dưới nhiệt độ và áp suất cao. Ngoài ra, sản phẩm còn đáp ứng nhiều ứng dụng, kể cả những ứng dụng yêu cầu những tiêu chí đặt biệt hoặc môi trường có độ ăn mòn cao. Cuối cùng, nếu quý khách cần mua bộ giải nhiệt dầu Funke vui lòng liên hệ chúng tôi qua Hotline: 0833.888.505 – 0865.840.889. Trân trọng cảm ơn quý khách!